1. Họ và tên: THÁI THANH BÌNH
2. Năm sinh: 1971
3. Nam/Nữ: Nam
4. Học hàm: Phó giáo sư
Năm được phong học hàm: 2020
Học vị: Tiến sĩ
Năm đạt học vị: 2007
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên Chức vụ: Phó hiệu trưởng
6. Địa chỉ nhà riêng: 176 phố Lý Nhân Tông, phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
7. Điện thoại: CQ: 02413.840.093 ; NR: 0438.274.251 ; Mobile: 0983.297.175
8. Fax: 02413.832.909 ; E-mail: ttbinh@cdts.edu.vn; skype: binh.thai7.
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đề tài, Dự án:
Tên tổ chức: Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản
Tên người Lãnh đạo: Bùi Thị Hạnh
Điện thoại người Lãnh đạo: 02413.831.420
Địa chỉ tổ chức: Phố Lý Nhân Tông, phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường đại học Nha Trang |
Nuôi trồng thủy sản |
1997 |
Tiến sĩ |
Đại học Deakin, Charles Darwin, Australia |
Nuôi trồng thủy sản -Di truyền phân tử |
2007 |
Cao cấp chính trị |
Học viện chính trị Hồ Chí Minh – Hà Nội |
Cao cấp lý luận chính trị |
2016 |
Đào tạo ngắn hạn |
Học viện quản lý giáo dục |
Quản lý nhà nước |
2009 |
Đào tạo ngắn hạn |
Viện nghiên cứu giáo dục quốc tế |
Nghiệp vụ đấu thầu |
2009 |
Đào tạo ngắn hạn |
Công ty Cổ phần tư vấn quản lý và đào tạo MBE-Hà Nội |
Kỹ năng quản lý và điều hành |
2010 |
Đào tạo ngắn hạn |
Công ty Cổ phần tư vấn quản lý và đào tạo MBE-Hà Nội |
Kỹ năng lập kế hoạch và kỹ năng giao tiếp |
2010 |
Đào tạo ngắn hạn |
Đại học tổng hợp Deakin-Australia |
Phương pháp phân tích bộ gen |
2019 |
Đào tạo ngắn hạn |
Trung tâm nghiên đào tạo và tập huấn chính sách đất đai Quốc tế-Đài Loan |
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp, lâm nghiệ và thủy sản |
2019 |
Đào tạo ngắn hạn |
Trường Cao đẳng Thủy sản – Đại sứ quan Israel/ GS.TS Yoram |
Ứng dụng công nghệ Biofloc trong nuôi trồng thủy sản |
2015 |
Đào tạo ngắn hạn |
Trường Cao đẳng Thủy sản – Đại sứ quán Israel. Ông Evyatar Snir |
Nuôi thủy sản trong hệ thống tuần hoàn (RAS) |
2014 |
Đào tạo ngắn hạn |
Đại học tổng hợp Monash University Sunway, Malaysia. GS. TS. Chris Austin |
Giải trình tự gen thế hệ mới và phát triển chỉ thị phân tử |
2014 |
Đào tạo ngắn hạn |
Trường Cao đẳng Thủy sản – Đại sứ quan Israel |
Nuôi trồng thủy sản siêu thâm canh |
2013 |
Đào tạo ngắn hạn |
Học viện Quản lý giáo dục |
Quản lý nhà nước chương trình chuyên viên |
2012 |
Đào tạo ngắn hạn |
Đại học Deakin, Charles Darwin, Australia |
Phát triển chỉ thị phân tử phục vụ nghiên cứu đa dạng di truyền |
2009 |
Đào tạo ngắn hạn |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, Nha Trang, Khánh Hòa |
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong nuôi trồng thủy sản |
2009 |
Đào tạo ngắn hạn |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III, Nha Trang, Khánh Hòa |
Đánh giá đa dạng di truyền quần thể |
2008 |
Đào tạo ngắn hạn |
Đại học Deakin, Australia |
Nuôi cá trong hệ thống lọc sinh học |
2004 |
Đào tạo ngắn hạn |
Queensland Health Institure – Australia |
Phân tích chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản |
2000 |
Đào tạo ngắn hạn |
South Australian Research and Development Institute-Australia |
Phân tích sinh vật phù du |
2000 |
Đào tạo ngắn hạn |
Đại học Deakin, Charles Darwin, Australia |
Giải trình tự DNA trên máy ABI- 3130 |
2004 |
11. Quá trình công tác
Thời gian |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
1994-1999 |
Phó trại trưởng |
Trại thực nghiệm sản xuất giống nước ngọt – Viện nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I |
Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh |
2000 – 2001 |
Nghiên cứu viên |
Viện nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I, Bắc Ninh, |
Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh |
2002-2004 |
Nghiên cứu sinh |
Đại học tổng hợp Deakin |
Melbourne, Darwin, Australia |
2004-2006 |
Nghiên cứu sinh |
Đại học tổng hợp Charles Darwin |
Melbourne, Victoria Australia |
8/2006-9/2007 |
-Trợ lý nghiên cứu |
Đại học Charles Darwin |
Darwin, Australia |
11/2007 – 2/2017 |
Trưởng phòng |
Trường Cao đẳng Thủy sản |
Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh |
3/2017- đến nay |
Phó hiệu trưởng |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản |
Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh |
2008-2010 |
Giảng viên thỉnh giảng |
Đại học Charles Darwin |
Darwin- Australia |
2008-đến nay |
Giảng viên thỉnh giảng |
Đại học Nha Trang |
Tp Nha Trang, Khánh Hòa |
2010-đến nay |
Giảng viên thỉnh giảng |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
136 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội |
8/2016-đến nay |
Giảng viên thỉnh giảng |
Học Viện nông nghiệp Việt Nam |
Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
12/2018- đến nay |
Ủy viên ban chấp hành |
Hội nghề cá Việt Nam |
Số 10, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội |
12. Các công trình công bố chủ yếu
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
1 |
Ảnh hưởng của độ mặn đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của tu hài nuôi ở vùng biển huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Đồng tác giả |
Kỷ yếu Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 4, Vĩnh Phúc Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. |
2020 |
2 |
Whole genome assembly of the snout otter clam, Lutraria rhynchaena, using Nanopore and Illumina data, benchmarked against bivalve genome assemblies |
Tác giả |
Frontiers in Genetics, section Livestock Genomics (Q1) |
2019 |
3 |
Phân loại ngao giá ở tỉnh Quảng Ninh bằng trình tự ADN vùng gien COI |
Đồng tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019 |
4 |
Hiện trạng kỹ thuật và giải pháp phát triển nghề nuôi ngao giá (Tapes conspersus) ở huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019 |
5 |
Phát triển 11 chỉ thị Microsatellite cho ốc hương ở Việt Nam sử dụng máy giải trình tự gien thế hệ mới Miseq |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2018 |
6 |
Nghiên cứu đánh giá đa dạng di truyền một số quần thể tu hài ở Việt Nam bằng chỉ thị Microsatellites |
Đồng tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2017 |
7 |
Sự khác nhau về hình thái của tu hài giữ hai loài Lutraria rhynchaena (Jonas, 1844) và Lutraria arcuata (Reeve, 1854) ở Việt Nam |
Đồng tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 6 : 216-221. ISSN 1859-4581 |
2017 |
8 |
Sử dụng chỉ thị mã vạch để phân loại ốc hương |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam |
2017 |
9 |
Phân loại sá sùng Vân Đồn-Quảng Ninh bằng trình tự ADN vùng gien 16S |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10 : 107-112. ISSN 1859-4581 |
2016 |
10 |
Đánh giá đa dạng di truyền cá Bỗng ở các tỉnh miền núi phía Bắc sử dung trình tự ADN ty thể |
Tác giả |
Tạp chí Sinh học- Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016 |
11 |
Characterisation of 12 microsatellite loci in the Vietnamese commercial clam Lutrariarhynchaena Jonas 1844 (Heterodonta: Bivalvia: Mactridae) through next-generation sequencing |
Tác giả |
Tạp chí KH quốc tế Molecular Biology Report May` 2016, Volume 43, Issue 5, pp 391-396 (SCOPUS; Q3) |
2016 |
12 |
The complete mitogenome of the marine bivalve Lutraria rhynchaena Jonas 1844(Heterodonta Bivalvia: Mactridae |
Đồng tác giả |
Tạp chí KH quốc tế Mitochondrial DNA. 27(1): 335-6. |
2016 |
13 |
Phân loại tu hài (Lutraria SP) ở Việt Nam bằng giải trình tự vùng gen 16S |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2015 |
14 |
Nâng cao giá trị kinh tế cho sản phẩm sá sùng Vân Đồn |
Tác giả |
Khoa học & Công nghệ Việt Nam ISSN 1859-4794 |
2015 (681) |
15 |
Phân loại cá Tiểu bạc ở hồ Thác Bà - Yên Bái bằng chỉ thị DNA vùng gene Cytochrome b |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2014 |
16 |
Đánh giá tích tụ Asen và Thủy ngân trong thịt tu hài nuôi tại vùng biển Vân Đồn – Quảng Ninh |
Đồng tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2014 |
17 |
Ảnh hưởng của protein trong khẩu phần thức ăn đến tăng trưởng của cá chim vây vàng (Trachinotus Blochii Lacepède 1801) nuôi thương phẩm trong ao |
Đồng tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2014 |
18 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản và thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo cua đồng (Somanniathelphasa sinensis, Bott 1970) |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy sản. Đại học Nha Trang. Số 2 : 95-100 |
2013 |
19 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá ngạnh (Cranoglanis henrici , Vaillant 1893) |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy sản. Đại học Nha Trang. Số 2 : 78-82 |
2013 |
20 |
Nhận dạng các loài cua xanh (Scylla sp) ở Việt Nam bằng giải trình tự DNA ty thể vùng gien COI |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2012 |
21 |
Phân loại cá chép đỏ ở Việt Nam bằng trình tự DNA vùng gen D-loop |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2012 |
22 |
Nghiên cứu sự phát triển tuyến sinh dục của ngán (Austriella corrugata Deshayes, 1843) ở tỉnh Quảng Ninh. |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học-Công nghệ thủy sản Số 3-2012, trang 111-115 |
2012 |
23 |
Ảnh hưởng của mật độ nuôi đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii) nuôi trong ao thương phẩm |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2012 |
24 |
Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Ngán (Austriella corrugata Deshayes, 1843) ở Quảng Ninh. 2012 |
Đồng tác giả |
Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2012 |
25 |
Sinh sản nhân tạo cá ứng dụng hormon steroid |
Đồng tác giả |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
2011 |
26 |
Understanding Marine Biodiversity and Population Connectivity in the Arafura Timor Seas and SE Asia Through International Partnerships in Genetics |
Đồng tác giả |
Australian Marine Science Association |
2011 |
27 |
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng |
Tác giả |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
2010 |
28 |
Molecular genetic studied of Common carp |
Tác giả |
LAP LAMBERT Academic Publishing AG & Co. KG –Germany. |
2009 |
29 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn công nghiệp và cá tạp đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá Hồng đỏ nuôi trong lồng vùng ven biển |
Đồng tác giả |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ tuổi tre các trường đại học và cao đẳng khối nông-lâm-thủy toàn quốc – Thái Nguyên |
2009 |
30 |
Nhập công nghệ sản xuất giống cá chim vây vàng |
Đồng tác giả |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ tuổi tre các trường đại học và cao đẳng khối nông-lâm-thủy toàn quốc – Thái Nguyên |
2009 |
31 |
Phylogenetic evaluation of subfamily classification of the Cyprinidae, focusing on Vietnamese species |
Tác giả |
Tạp chí KH quốc tế Aquatic Living Resource (SCOPUS; Q1) |
2007 |
32 |
Genetic diversity of common carp (Cyprinus carpio L,) in Vietnam using four microsatellite |
Tác giả |
Tạp chí KH quốc tế Aquaculture (ISI; Q1) |
2007 |
33 |
Genetic diversity of common carp (Cyprinus carpio L,) in Vietnam using Microsatellite |
Tác giả |
World Aquaculture Society |
2007 |
34 |
Progress toward a global genealogy of common carp (Cyprinus carpio L,) strain using mitochondrial nucleotide sequence data, |
Tác giả |
NAGA |
2007 |
35 |
Bón phân cho ao và kết hợp loài cá nuôi |
Đồng tác giả |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
2007 |
36 |
Genetic diversity of common carp in Vietnam using direct sequencing and SSCP analysis of the mitochondrial DNA control region |
Tác giả |
Tạp chí KH quốc tế Aquaculture (ISI; Q1) |
2006 |
37 |
Kết quả bước đầu nghiên cứu phân loại cá Rô tổng trường và cá Tràu tiễn vua
|
Đồng tác giả |
Báo cáo KH –Bộ Thủy sản |
2006 |
38 |
Evaluation of optimal species ratio to maximize fish polyculture production, |
Đồng tác giả |
Applied Aquaculture (ISI) |
2005 |
39 |
Evaluation of fish production using organic and inorganic fertilizer: Application to grass carp polyculture |
Đồng tác giả |
Applied Aquaculture (ISI) |
2005 |
40 |
Using mitochondrial nucleotide sequences to investigate genealogical relationships within common carp (Cyprinus carpio, L), |
Tác giả |
Tạp chí KH quốc tế Animal genetic (ISI; Q3) |
2004 |
41 |
Use of pineapple juice for elimination of egg stickiness of common carp (Cyprinus carpio) |
Tác giả |
Tạp chí KH quốc tế Asian Fisheries Science (Q4) |
2004 |
42 |
Kết quả bước đầu sử dụng 20 ß steroids kích thích cá chép và cá mrigala sinh sản |
Đồng tác giả |
Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học (1998-2000) Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1, Nhà xuất bản Nông nghiệp |
2000 |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
1 |
Giấy chứng nhận chỉ đăng ký dẫn địa lý “Vân Đồn” dùng cho sản phẩm sá sùng của huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh. Số 00047, ngày 12/11/2015. Của Cục sở Hữu trí tuệ- Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2015 |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
1 |
Qui trình công nghệ nuôi thương phẩm cá chim vây vàng trong ao bằng thức ăn công nghiệp |
Năng suất 11-12 tấn/ha, Quảng Ninh |
2011-2012 |
2 |
Qui trình công nghệ nuôi thương phẩm cá chim vây vàng trong lồng bằng thức ăn công nghiệp |
Năng suất 17-19kg/m3, Quảng Ninh, Khánh Hòa |
2011-2013 |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Đề tài ứng dụng di truyền phân tử và di truyền số lượng trong chọn giống ốc hương và tu hài sinh trưởng nhanh |
7/2017-12/2020 |
Chương trình công nghệ sinh học, cấp nhà nước |
Chưa nghiệm thu |
Đề tài nghiên cứu đánh giá đa dạng di truyền ốc hương và tu hài |
11/2013-10/2016 |
Chương trình công nghệ sinh học, cấp nhà nước |
Đã nghiệm thu |
Dự án xây dựng chỉ dẫn địa lý Vân Đồn dùng cho sản phẩm sá sùng huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh |
5/2012-4/2015 |
Chương trình 68, cấp nhà nước |
Đã nghiệm thu |
Đề tài Đánh giá đa dạng di truyền một số quần thể Ngao tại Việt Nam |
2011-2012 |
Cấp cơ sở, kinh phí Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đã nghiệm thu |
Đề tài sản xuất giống cá ngạnh |
1/2010-12/2011 |
Cấp cơ sở, kinh phí Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đã nghiệm thu |
Đề tài nghiên cứu công nghệ nuôi thâm canh cá chim vây vàng và lồng bằng thức ăn công nghiệp tại vùng biển Quảng Ninh |
2/2010-6/2011 |
Cấp tỉnh Quảng Ninh |
Đã nghiệm thu |
Đề án phát triển nguồn nhân lực thủy sản giai đoạn 2010-2015-2020 |
Tháng 1-12/2010 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đã nghiệm thu |
Đề tài nghiên cứu phân loại cua xanh bằng chỉ thị phân tử |
5/2008-4/2009 |
Cấp cơ sở, kinh phí Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đã nghiệm thu |
Đề tài Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ nuôi thâm canh cá chim vây vàng bằng thức ăn công nghiệp |
8/2008-7/2010 |
Cấp Bộ -SUDA tài trợ |
Đã nghiệm thu |
Phát triển chỉ thị phân tử SNPs liên kết với tính trạng sinh trưởng trên cá chép (Cyprinus carpio) phục vụ chọn giống. |
1/2020-12/2022 |
Quỹ Nafosted |
Chưa nghiệm thu |
Dự án hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm ngao giá |
2019-2021 |
Cấp Bộ NN&PTNT |
Chưa nghiệm thu |
Dự án xây dựng chỉ dẫn địa lý “Văn Chấn” cho sản phẩm ba ba gai huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
2019-2020 |
Hỗ trợ phát triển sở hữu trí tuệ (Chương trình 68) |
Chưa nghiệm thu |
Dự án: Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ Biofloc của Israel trong nuôi thâm canh cá Rô phi đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao tại Vĩnh Phúc |
2018-4/2021 |
Hỗ trợ phát triển nông thôn và miền núi |
Chưa nghiệm thu |
Đề tài phát triển và hoàn thiện công nghệ nuôi tôm nước lợ ở Việt Nam |
2018-2021 |
Chương trình trọng điểm quốc gia |
Chưa nghiệm thu |
Dự án xây dựng và quản lý nhãn hiệu chứng nhận cá hồ Thác Bà, Yên Bái |
2018-2019 |
Cấp tỉnh |
Đã nghiệm thu |
Đề tài: Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen sá sùng tại tỉnh Quảng Ninh |
2016-2017 |
Đề án bảo tồn quỹ gen tỉnh Quảng Ninh |
Đã nghiệm thu |
Nhiệm vụ: Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen tu hài tại tỉnh Quảng Ninh |
2017-2018 |
Đề án bảo tồn quỹ gen tỉnh Quảng Ninh |
Đã nghiệm thu |
Dự án: Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ Biofloc của Israel trong nuôi thâm canh cá Rô phi, cá Diêu hồng đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao tại Thái Nguyên |
2016-2017 |
Hỗ trợ phát triển nông thôn và miền núi |
Đã nghiệm thu |
Dự án xây dựng chỉ dẫn địa lý Khánh Hòa dùng cho sản phẩm ốc hương của tỉnh Khánh Hòa |
10/2014-12/2016 |
Hỗ trợ phát triển sở hữu trí tuệ (Chương trình 68) |
Đã nghiệm thu |
Đề tài khai thác và phát triển nguồn gen cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926) |
1/2014-12/2017 |
Nhiệm vụ quỹ gen cấp Nhà nước |
Đã nghiệm thu |
Bảo tồn nguồn gen cá Lăng chấm (Hemibagrus guttatus) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
10/2014-9/2017 |
Nhiệm vụ quỹ gen cấp tỉnh Thái Nguyên |
Đã nghiệm thu |
Dự án xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá hồng đỏ và cá chim vây vàng |
5/2013-12/2015 |
Chương trình Hỗ trợ phát triển nông thôn miền núi giai đoạn 2011-2015 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cá chạch sông (Mastacembelus armatus, Lacépède 1800) ở tỉnh Thái Nguyên |
10/2014-9/2017 |
Nhiệm vụ quỹ gen cấp tỉnh Thái Nguyên |
Đã nghiệm thu |
Đề tài nghiên cứu, đánh giá các nguồn nước đủ điều kiện để xây dựng mô hình phát triển nuôi cá tầm, cá hồi phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang |
12/2012-5/2014 |
Cấp tỉnh |
Đã nghiệm thu |
Dự án hoàn thiện công nghệ nuôi thương phẩm cá chim vây vàng trong ao bằng thức ăn công nghiệp |
2012-2013 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đã nghiệm thu |
Dự án: Xác định môi trường nước cho sinh vật phù du sinh sống ổn định ở các sông, suối Nam Australia |
2007 - 2010 |
Đại học tổng hợp Deakin và trường Đại học tổng hợp Charle Darwin, Australia |
Đã nghiệm thu |
Dự án: Tạo giống cá chép có chất lượng cao cho hộ nông dân nuôi cá quy mô nhỏ (AusAID) |
2003 - 2006 |
AusAID-Bộ NN&PTNT |
Đã nghiệm thu |
Đề tài: Nghiên cứu bảo tồn, phát triển cá Tràu tiến vua Channa sp và cá Rô tổng trường Anabas sp tỉnh Ninh Bình |
2006-2008 |
Bộ Thủy sản |
Đã nghiệm thu |
Dự án: Nuôi trồng thủy sản bền vững vùng miền núi Vĩnh Phúc, Việt Nam (ACIAR) |
1998-2002 |
Tổ chức nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp của Úc |
Đã nghiệm thu |
16. Giải thưởng
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
1 |
Bằng khen của Thủ tướng chính phủ nước cộng hòa XHCN Việt Nam, đã có thành tích trong công tác giáo dục và đào tạo năm học 2012-2013 đến năm học 2016-2017, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc. |
2017 |
2 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tặng bằng khen vì đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2015-2016 |
2016 |
3 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tặng bằng khen vì đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2012-2013 |
2013 |
4 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tặng bằng khen vì đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2009-2010 |
2010 |
5 |
Giấy khen của Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh. Đã có thành tích trong công tác, tự học và bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ giai đoạn 1997-2010 |
2010 |
6 |
Bằng khen của Trung ương đoàn giải 3 báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học trẻ toàn quốc khối Nông, Lâm và Ngư |
2009 |
7 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tặng bằng khen vì đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2008-2009 |
2009 |
8 |
Giấy khen, huy chương về sự đóng góp trong nghiên cứu khoa học của Viện Nghiên cứu và Phát triển Nam Úc |
2001 |
9 |
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở |
Từ năm 2008-2019 |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
17.1. Kinh nghiệm chuyên môn
17.2. Chuyên gia tư vấn
17.3. Hướng dẫn sinh viên sau đại học
17.4. Kinh nghiệm hợp tác quốc tế trong nghiên cứu khoa học
17.5. Biên soạn các chương trình giáo trình đào tạo nghề cho nông nghiệp và phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm định và phê duyệt)
17.6. Biên soạn các chương trình, giáo trình đào tạo bồi dưỡng kỹ thuật viên công nghệ sinh học (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm định và phê duyệt)