2020.12.16 - 2418 lượt xem
Cấp Nhà nước
TT |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Kinh phí NSNN (triệu đồng) |
Cấp quản lý năm bắt đầu thực hiện – kết thúc |
1 |
Đề tài: Ứng dụng di truyền phân tử và di truyền số lượng để chọn giống ốc hương và tu hài sinh trưởng nhanh |
6.500 |
2017 - 2020 |
|
2 |
Dự án: Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm ba ba gai Văn Chấn- Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
ThS Nguyễn Mạnh Hà |
1.500 |
2019 -2020 |
3 |
Dự án nhánh: “Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển quy trình công nghệ nuôi tôm nước lợ hiệu quả cao, bền vững ở Việt Nam” |
TS Thái Thanh Bình |
2.347 |
2018 - 2020 |
4 |
Dự án cấp quốc gia Xây dựng chỉ dẫn địa lý Khánh Hòa dùng cho sản phẩm ốc hương của tỉnh Khánh Hòa |
ThS Nguyễn Mạnh Hà |
790 |
2014-2016 |
5 |
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá đa dạng di truyền phục vụ chọn giống nâng cao tốc độ sinh trưởng ốc hương ( Babylonia areolata) và tu hài (Lutraria rhynchaena) |
TS Thái Thanh Bình |
3.900 |
2013-2015 |
6 |
Dự án cấp quốc gia Xây dựng chỉ dẫn địa lý “Vân Đồn” dùng cho sản phẩm sá sùng huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
TS Thái Thanh Bình |
1.460 |
2012-2015 |
Tổng phụ 1 |
16.497 |
|
Cấp Bộ
|
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Kinh phí NSNN (triệu đồng) |
Cấp quản lý năm bắt đầu thực hiện – kết thúc |
1 |
Dự án: Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Sủ đất (Protonibea diacanthus Lacepède 1802) trong ao và lồng |
TS Trương Văn Thượng |
4.050 |
2020-2022 |
2 |
Dự án: Sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc cá chim vây vàng |
ThS Nguyễn Văn Tuấn |
2.000 |
2020 |
3 |
Dự án: Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm ngao giá |
ThS Nguyễn Văn Tuấn |
3.900 |
2019-2021 |
4 |
Dự án: Sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc cá chim vây vàng |
ThS Nguyễn Văn Tuấn |
1.500 |
2019 |
5 |
Dự án: Hoàn thiện công nghệ nuôi thương phẩm cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede 1801) trong ao bằng thức ăn công nghiệp |
ThS Nguyễn Văn Quyền |
1.140 |
2012-2013 |
6 |
Dự án: Nuôi cá lồng biển đảo |
ThS Nguyễn Văn Tuấn |
3.900 |
2011-2014 |
7 |
Dự án chuyển giao công nghệ sản xuất giống cá Sủ đất |
ThS. Lê Văn Thắng |
1300 |
2011-2012 |
8 |
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ nuôi thương phẩm cá chim vây vàng trong ao bằng thức ăn công nghiệp |
TS Thái Thanh Bình |
1.026 |
2008-2010 |
9 |
Dự án Xây dựng mô hình nuôi tôm chân trắng theo Vietgap |
ThS Nguyễn Văn Sơn |
482 |
2016 |
10 |
Dự án chuyển giao công nghệ sản xuất giống cá chim vây vàng |
ThS. Lê Văn Thắng |
1200 |
2009-2011 |
11 |
Đề tài: Đánh giá di giống thuần hóa cá Tiểu bạc ở hồ thác bà đề xuất hường phát triển (đề tài nhánh) |
ThS. Nguyễn Hồng Hải |
240 |
2009-2011 |
12 |
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ nuôi thương phẩm cá hồng đỏ và cá tráp vàng trong ao và lồng vùng ven biển |
ThS. Nguyễn Văn Việt |
2400 |
2007-2010 |
13 |
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ nuôi thâm canh cá chim vây vàng trong ao bằng thức ăn công nghiệp |
TS. Thái Thanh Bình |
1010 |
2008-2010 |
14 |
Đề tài: Nghiên cứu qui trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Bơn phương Nam |
KS. Phạm Văn Cửu |
1300 |
2008-2009 |
15 |
Dự án nhập công nghệ sản xuất giống cá Sủ đất |
ThS. Lê Văn Thắng |
1900 |
2007-2008 |
16 |
Dự án nhập công nghệ sản xuất giống cá Chim vây vàng |
ThS. Ngô Vĩnh Hạnh |
1800 |
2007-2008 |
Tổng phụ 2 |
29.148 |
|
Chuyển giao công nghệ
TT |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Kinh phí NSNN (triệu đồng) |
Cấp quản lý năm bắt đầu thực hiện – kết thúc |
1 |
Dự án chuyển giao công nghệ “Ứng dụng khoa học và công nghệ sản xuất và ương giống ngao giá tại Kim Sơn, Ninh Bình |
Ths Nguyễn Văn Tuấn |
204 |
2020-2021 |
2 |
Dự án chuyền giao công nghệ “Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sản xuất giống hàu cửa sông tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, Ninh Bình” |
Ths Nguyễn Văn Tuấn |
108 |
2020-2021 |
3 |
Dự án: Chuyển giao công nghệ Biofloc của Israel trong nuôi siêu thâm canh cá Rô phi, đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao ở Vĩnh Phúc |
ThS Ngô Chí Phương |
515 |
2019-2020 |
4 |
Dự án Chuyển giao công nghệ nuôi thâm canh cá rô phi và cá diêu hồng bằng công nghệ biofloc |
ThS Nguyễn Thùy Dương |
556 |
2017-2018 |
5 |
Dự án: Chuyển giao công nghệ sản xuất cá bống bớp (Bostrychus sinensis) tại thành phố Hạ Long và nuôi thương phẩm huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
ThS Nguyễn Văn Quyền |
270 |
2015-2018 |
6 |
Dự án Chuyển giao công nghệ cá sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá hồng đỏ và cá chim vây vàng |
ThS Nguyễn Văn Quyền |
550 |
2013-2014 |
7 |
Dự án Chuyển giao công nghệ sản xuất giống cá Sủ đất |
ThS Lê Văn Thắng |
500 |
2011 |
Tổng phụ 3 |
2.703 |
|
Cấp tỉnh
TT |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Kinh phí NSNN (triệu đồng) |
Cấp quản lý năm bắt đầu thực hiện – kết thúc |
1 |
Đề tài: Nghiên cứu bệnh và địch hại trên một số nhuyễn thể hai mảnh vỏ nuôi chủ yếu tại Quảng Ninh và đề xuất giải pháp phòng chống |
ThS Nguyễn Thị Quỳnh |
2.487 |
2020-2022 |
2 |
Dự án: Bảo tồn nguồn gen cá tráp vây vàng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
ThS Hoàng Thị Phương Hồng |
1.365 |
2018 - 2020 |
3 |
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy trình sinh sản nhân tạo giống Sá sùng (Sipunculus nudus Linnaeus, 1766) tại Quảng Ninh |
ThS Nguyễn Văn Tuấn |
2.153 |
2015-2018 |
4 |
Nhiệm vụ nhánh: Bảo tồn nguồn gen tu hài (Lutraria rhynchaena) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
TS. Thái Thanh Bình |
299 |
2018-2019 |
5 |
Nhiệm vụ nhánh: Bảo tồn nguồn gen sá sùng (Sipunculus nudus) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
TS. Thái Thanh Bình |
300 |
2017-2018 |
6 |
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sản xuất giống và nuôi thương phẩm Ngao giá tại tỉnh Quảng Ninh |
ThS Nguyễn Văn Việt |
2.010 |
2016 – 2018 |
7 |
Dự án: Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi thương phẩm cá vược trong lồng tại hồ Thác Bà, tỉnh Yên Bái |
ThS Ngô Chí Phương |
1.158 |
2017-2018 |
8 |
Đề tài: Nghiên cứu hiện trạng tảo lam và các biện pháp khắc phục trong ao nuôi tôm nước lợ tại Quảng Yên |
ThS Đỗ Đăng Khoa |
132 |
2016 |
9 |
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ nuôi thương phẩm cá chim vây vàng ( Trachinotus blochii Lacepede 1801) trong lồng bằng thức ăn công nghiệp tại vùng biển Quảng Ninh |
TS Thái Thanh Bình |
168 |
2010-2011 |
10 |
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ nuôi thương phẩm cá Sủ đất trong lồng bằng thức ăn công nghiệp tại vùng biển Quảng Ninh |
ThS Nguyễn Văn Tuấn |
210 |
2010-2012 |
11 |
Đề tài: Xử lý môi trường ao nuôi cá tại Gia Bình - Bắc Ninh |
ThS. Nguyễn Thanh Bình |
100 |
2007-2008 |
Tổng phụ 4 |
10.382 |
|
Cấp Cơ sở
TT |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Kinh phí NSNN (triệu đồng) |
Cấp quản lý năm bắt đầu thực hiện – kết thúc |
1 |
Đề tài: Đánh giá nhu cầu học Trung cấp, Cao đẳng của học sinh THPT ở tỉnh Bắc Ninh đối với trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản, tỉnh Bắc Ninh. |
TS Lê Thị Phương Dung |
20 |
2019-2020 |
2 |
Đề tài: Nghiên cứu một số bệnh thường gặp do vi khuẩn và ký sinh trùng trên cá Koi và đề xuất biện pháp phòng và trị. |
ThS Nguyễn Thị Quỳnh |
55 |
2019-2020 |
3 |
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng ngành kế toán cho sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản |
ThS Nguyễn Văn Chan |
19 |
2018 - 2019 |
4 |
Đề tài: Chuân hóa mô đun lắp ráp và cài đặt máy tính theo hướng đào tạo nghề nghiệp |
ThS Ngô Tạo Vinh |
20 |
2018 - 2019 |
5 |
Đề tài: Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn Nitrate hóa trong nước nuôi thủy sản tại Bắc Ninh |
ThS Ninh Hoàng Oanh |
55 |
2018 - 2019 |
6 |
Đề tài: Nghiên cứu thử nghiệm nuôi thương phẩm cá |
ThS. Nguyễn Đắc Hải |
41 |
2017-2018 |
7 |
Đề tài: Xây dựng qui trình quản lý giáo dục nghề nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản |
ThS. Đặng Thị Khang |
20 |
2017-2018 |
8 |
Thử nghiệm nuôi tôm chân trắng công nghiệp theo hệ thống đa chu kỳ trong bể xi măng và ao bạt |
ThS Nguyễn Văn Sơn |
198 |
2015 |
9 |
Đề tài Nghiên cứu thử nghiệm quy trình sản xuất giống và nuôi lươn thương phẩm trong bể tại trại thực nghiệm nuôi trồng thủy sản nước ngọt – Trường Cao đẳng Thủy sản |
ThS Ngô Chí Phương |
29 |
2015 |
10 |
Đề tài Nghiên cứu thử nghiệm sản xuất giống và nuôi thương phẩm ếch Thái Lan (Rana rugulosa) trong bể tại Trại thực nghiệm nuôi trồng thủy sản nước ngọt – Trường Cao đẳng Thủy sản |
ThS Nguyễn Tuấn Duy |
31 |
2015 |
11 |
Đề tài Xây dựng Website thông minh chẩn đoán và phòng trị bệnh cho một số loài cá nước ngọt |
ThS Trần Đình Diễn |
29 |
2015 |
12 |
Đề tài Thử nghiệm nuôi tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) công nghiệp theo hệ thống đa chu kỳ (2 giai đoạn) trong bể xi măng, ao bạt tại Trại thực nghiệm nuôi trồng thủy sản nước nước mặn, nước lợ - Trường Cao đẳng Thủy sản |
ThS Nguyễn Văn Sơn |
750 |
2013-2015 |
13 |
Đề tài Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ nuôi, thức ăn đến tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá rô đồng từ 0-45 ngày tuổi |
ThS Đồng Quốc Trình |
100 |
2012 |
14 |
Đề tài: Đánh giá hàm lượng As và Hg trong thịt một số loài nhuyễn thể ở miền Bắc |
ThS Đỗ Đăng Khoa |
100 |
2012 |
15 |
Đề tài: Đánh giá đa dạng di truyền một số quần thể Ngao tại Việt Nam |
TS Thái Thanh Bình |
400 |
2011-2012 |
16 |
Đề tài xác định hàm lượng protein, lipid trong thịt cá của một số loài cá biển |
ThS Nguyễn Thanh Hoa |
29 |
2010 – 2012 |
17 |
Đề tài Đánh giá hiện trạng thủy ngân, asen trong nước biển ở một số khu vực tại Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh |
ThS Đỗ Đăng Khoa |
100 |
2010-2013 |
18 |
Đề tài Đánh giá hiệu quả kỹ thuật của các hộ nuôi cá lồng bè tại Cẩm Phả- Quảng Ninh bằng phương pháp phân tích bao dữ liệu- DEA |
TS Nguyễn Văn Quang |
20 |
2010-2013 |
19 |
Đề tài Hoàn thiện kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá Ngạnh |
TS Thái Thanh Bình |
300 |
2010-2011 |
20 |
Đề tài Đánh giá hiện trạng một số kim loại nặng trong môi trường nước nuôi Thủy sản mặn lợ tại xã Minh Thành- Yên Hưng- Quảng Ninh |
ThS Nguyễn Thanh Bình |
32 |
2010-2011 |
21 |
Đề tài: Dựng hình thiết kế mô phỏng kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương cá Chép, Cá Chim vây vàng, cá Sủ đất |
ThS. Trần Đình Diễn |
35 |
2010-2011 |
22 |
Đề tài: hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cua đồng ở qui mô hàng hóa |
ThS Đỗ Văn Sơn |
300 |
2010-2011 |
23 |
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống Ngán (Austriella corrugata Deshages 1843) |
ThS Nguyễn Văn Quyền |
300 |
2010-2011 |
24 |
Đề tài: Nghiên cứu đa dạng di truyền một số quần đàn tu hài ở Việt Nam bằng chỉ thị Microsatellite |
CN. Hoàng Thị Phương Hồng |
50 |
2010-2011 |
25 |
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá rô đồng (Anabas testudineus-Bloch) |
KS. Đồng Quốc Trình |
37 |
2009-2010 |
26 |
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá giò Rachycentron canadum tại trại thực nghiệm nuôi trồng lợ mặn Quảng Ninh – Trường Cao đẳng Thủy sản |
KS. Vũ Minh Hòa |
81 |
2009-2010 |
27 |
Đề tài: Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật sản xuất giống cá song chấm nâu (Epinephelus coioides Hamilton, 1822) tại trại thực nghiệm nuôi trồng lợ mặn Quảng Ninh – Trường Cao đẳng Thủy sản |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
136 |
2009-2011 |
28 |
Đề tài: Ứng dụng công nghệ tạo đa bội thể bằng phương pháp sốc lạnh trên cá trắm cỏ (Ctenophryngodon idella) ở miền Bắc Việt Nam |
ThS. Ngô Thị Mai Hương |
36 |
2009-2010 |
29 |
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin tổ chức thi trắc nghiệm trên mạng lan |
ThS. Trần Đình Diễn |
21 |
2009-2010 |
30 |
Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật ương nuôi cá Sủ đất Nibea diacanthus (Lacépède 1802) từ giai đoạn cá bột lên giống trong hệ thống nước tuần hoàn tại trại thực nghiệm nuôi trồng lợ mặn Quảng Ninh – Trường Cao đẳng Thủy sản |
KS. Nguyễn Văn Quyền |
53 |
2009 |
31 |
Đề tài: Nghiên cứu phân loại cua biển Việt Nam bằng chỉ thị phân tử |
TS. Thái Thanh Bình |
200 |
2008-2009 |
32 |
Đề tài: Điều tra bệnh viêm võng mạc, hoại Thần kinh do vi rút VNN (Viral Nervour Necrosic) gây ra trên cá hồng đỏ (Lutjanus erythropterus) và cá tráp vàng (Sparus latus) nuôi tại Trại thực nghiệm NTTS lợ, mặn – Quảng Ninh (Trường Cao đẳng Thủy sản) |
TS. Thái Thanh Bình |
85 |
2008 - 2010 |
33 |
Đề tài: Nghiên cứu diễn biến môi trường nuôi thương phẩm cá hồng đỏ (Lutjanus erythropterus Bloch, 1970) trong ao đất tại trại thực nghiệm NTTS lợ, mặn Quảng Ninh |
ThS. Nguyễn Thanh Bình |
51 |
2008 - 2009 |
34 |
Đề tài: Nghiên cứu sử dụng một số loại thức ăn công nghiệp trong nuôi thương phẩm cá hồng đỏ (Lutjanus erythropterusBloch, 1790) và cá tráp vàng (Sparus latus Houttuyn, 1782) trong ao đất tại Trại thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Quảng Ninh |
KS. Phùng Văn Kháng |
41 |
2008-2009 |
35 |
Đề tài: Công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Bống bớp |
ThS. Nguyễn Văn Quyền |
350 |
2007-2009 |
Tổng phụ 5 |
4.124 |
|
Mô hình khuyến ngư
TT |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Kinh phí NSNN (triệu đồng) |
Cấp quản lý năm bắt đầu thực hiện – kết thúc |
1 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá Vược |
KS. Nguyễn Văn Quyền |
100 |
2010 |
2 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá Sủ đất |
KS. Nguyễn Văn Quyền |
100 |
2010 |
3 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá chim vây vàng |
KS. Phạm Văn Cửu |
140 |
2009 |
4 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá Vược |
KS. Phạm Tuấn Khang |
110 |
2009 |
5 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá chim vây vàng |
KS. Nguyễn Văn Quyền |
50 |
2008 |
6 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá Sủ đất |
KS. Cao Xuân Dũng |
50 |
2008 |
7 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá hồng đỏ |
KS. Phạm Văn Cửu |
50 |
2008 |
8 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá Vược |
ThS. Ngô Thế Anh |
50 |
2008 |
9 |
Mô hình nuôi tôm càng xanh thương phẩm |
KS. Đồng Quốc Trình |
50 |
2008 |
10 |
Mô hình nuôi thương phẩm cá Bống bớp |
ThS. Ngô Chí Phương |
50 |
2008 |
11 |
Mô hình nuôi tôm sú thâm canh |
ThS. Ngô Chí Phương |
50 |
2008 |
Tổng phụ 6 |
800 |
|