2021.01.24 - 2344 lượt xem
TT |
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO CÔNG BỐ |
Thời gian đăng |
1 |
Nguyễn Ngọc Tuấn, Bùi Thị Hạnh, Trần Trung Ninh (2020). Thiết kế khung đánh giá năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho sinh viên thông qua dạy học theo mô hình "Lớp học đảo ngược" phần hóa học đạo cương ở trường Đại học Kỹ thuật. Hnue Journal of Science, 2020, Volume 65, Issue 1, pp. 204-214 |
01/2020 |
2 |
Nguyen Ngoc Tuan, Bui Thi Hanh, Tran Trung Ninh (2020). Project Based Learning in General Chemistry to Develop the Problem-Solving and Creativity. American Journal of Educational Research, 2020, Vol.8, No.7, 475-479 |
2020 |
3 |
Huong Mai, Hue Thi Nguyen, Tuan Van Nguyen, Sinh Xuan Le (2020). Prelininary assessment of the sediment quality of Bach Đang estuary using Embryo assay of the Pacific oyster, Crassostrea gigas. Vietnam Journal of Chemistry, 58(3), pp 292 - 297. |
03/2020 |
4 |
Trung Kien Do, Van Hanh Nguyen, Thanh Nga Nguyen, Dinh Minh Pham, Trung Nam Nguyen,Thi Thanh Huyen Tran, Thi Thu Huong Ngo, Hoang Ha Chu (2020). Efficient Isolation and Long-term Red Fluorescent Nanodia-mond Labeling of Umbilical Cord Mesenchymal Stem Cells for the Effective Differentiation into Hepatocyte-like Cells. Brazilian Archives of Biology and Technology. Vol.63: e20200082. |
8/2020 |
5 |
Huyen Ngoc Vu, Song Van Nguyen, Thuy Thi Nguyen, Dung Phuong Thi Le, Hoan Khanh Luong (2020). EffecTS of pesticides on farmers’ health in Tu Ky district, Hai Duong province, Vietnam. Sustainable Futures, volume 2, 2020, doi: 10.1060/j.sftr.2020.100026 |
2020 |
6 |
Thái Thanh Bình (2020). Ảnh hưởng của độ mặn đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của tu hài nuôi ở vùng biển huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
2020 |
7 |
11/2019 |
|
8 |
Duc Huu Nguyen, Huong Mai Thi Ngo, Hau Duc Tran (2019). Fish checklist of the Red River Basin in Northern Vietnam. Hội nghị khoa học toàn quốc về ngư học lần thứ nhất, pp 22 - 38 |
06/2019 |
9 |
Song Van Nguyen, Huyen Ngọc Vu, Dung Phuong Thi Le, Thuy Thi Nguyen (2019). Using Double-Bounded Dichotomous-Choice to Estimate Households’ Willingness to Pay for Improved Water Quality in Bac Ninh Province of Vietnam, pp 1407 - 1418 |
11/2019 |
10 |
Thái Thanh Bình (2019). Đánh giá đa dạng di truyền một số quần thể tu hài (Lutraria rhynchaena) ở Việt Nam bằng chỉ thị SNP. Tạp trí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tháng 12 năm 2019, pp 94 - 100 |
12/2019 |
11 |
Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Tuấn Duy, Trần Đức Hậu (2019). Dẫn liệu bước đầu nguồn lợi cá tại các hồ ở thành phố Hà Nội. Hội nghị khoa học toàn quốc về ngư học lần thứ nhất, pp 84 - 91 |
06/2019 |
12 |
Triệu Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Viết, Thái Thanh Bình, Chu Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Thanh Hương (2020). Ảnh hưởng của độ mặn đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của tu hài (Lutraria rhynchaena) nuôi ở vùng biển huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy sinh học ở Việt Nam – Hội nghị Khoa học quốc gia lần thứ 4 , pp 557- 583 |
07/2020 |
13 |
05/2019 |
|
14 |
Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Văn Hạnh, Vũ Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Thanh Nga, Chu Hoàng Hà, Nguyễn Hữu Đức (2018). Đánh giá tính ổn định của tiền tế bào gan được biệt hóa từ tế bào gốc trung mô cuống rốn trong điều kiện in vitro. Hội thảo khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2018, pp 1749-1754. |
10/2018 |
15 |
Nguyễn Thị Thu Hải, Lê Thị Phương Dung (2019). Giải pháp quản lý các công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Mỹ Đức, tp Hà Nội. Tạp chí Tài chính. Kỳ 2 tháng 3 năm 2019. Từ trang 119 tới trang 121 |
03/2019 |
16 |
Lê Thị Lanh, Lê Thị Phương Dung (2019). Quản lý quỹ hỗ trợ nông dân huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình: Thực trạng và giải pháp. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ 2 tháng 4 năm 2019, pp 143 - 153. |
04/2019 |
17 |
Thái Thanh Bình, Trần Ngọc Anh (2019). Hiện trạng kỹ thuật và giải pháp phát triển nghề nuôi ngao giá ở huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, pp 63 - 68, số tháng 4/2019 |
04/2019 |
18 |
Lương Khánh Hoàn, Lê Thị Phương Dung (2019). Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật đến sức khỏe người nông dân tại huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ 1 tháng 5 năm 2019. Từ trang 147 tới trang 153 |
05/2019 |
19 |
Quang Van Nguyen, Sean Pascoe, Louisa Coglan (2019). Implications of regional economic conditions on the distribution of technical efficiency: Examples from coastal trawl vessels in Vietnam. Marine Policy, no 102 (2019), pp 51–60. |
01/2019 |
20 |
Muhammad Zarul Hanifah Md Zoqratt, Wilhelm Wei Han Eng, Binh Thanh thai, christopher M. Austin and Han Ming Gan (2018). Microbiome analysis of Pacific white shrimp gut and rearing water from Malaysia and Vietnam: implications for aquaculture research and management. PeerJ, DOI 10.7717/peerj.5826 |
10/2018 |
21 |
Thái Thanh Bình, Nguyễn Thành Nhơn, Nguyễn Văn Hà (2018). Phát triển 11 chỉ thị Microsatellite cho ốc hương ở Việt Nam sử dụng máy giải trình tự gien thế hệ mới Miseq. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thông, pp 79-83 |
2018 |
22 |
Pascoe, S., Hutton, T., Coglan, L., & Nguyen, V.Q. (2017). Implications of efficiency and productivity change over the season for setting MEY‐based trigger targets. Australian Journal of Agricultural and Resource Economics, 59, 1-18 |
12/2017 |
23 |
Truong, T. V., Neubert, K., Unger, P., Bui, T. Q., Ngo, H. T. T., Palm, H. W., Kleinertz, S. (2017). Assessment of Epinephelus coioides (Hamilton, 1822) aquaculture systems in the Gulf of Tonkin, Vietnam, by using fish parasites. Journal of Applied Ichthyology, 42, 1–12 |
2017 |
24 |
Lê Thị Phương Dung, Nguyễn Hữu Đạt (2017). Mức sẵn lòng chi trả của hộ dân để cải thiện chất lượng môi trường nước tại các làng nghề ở tỉnh Bắc Ninh. Tạp chí Nghiên cứu . Số 7 tháng 7 năm 2017, pp79 - 87 |
07/2017 |
25 |
Trần Thị Trang, Thái Thanh Bình, Nguyễn Thị Hiến, Hoàng Thị Phương Hồng, Nguyễn Xuân Viết (2017). Nghiên cứu đánh giá đa dạng di truyền một số quần thể tu hài ở Việt Nam bằng chỉ thị Microsatellites. Tạp chí Khoa học và công nghệ , Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2017 |
26 |
Trần Thị Trang, Thái Thanh Bình, Nguyễn Xuân Viết, Đỗ Văn Nhượng (2017). Sự khác nhau về hình thái của tu hài giữ hai loài Lutraria rhynchaena (Jonas, 1844) và Lutraria arcuata (Reeve, 1854) ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, pp 216-221, ISSN 1859-4581 |
2017 |
27 |
Thái Thanh Bình, Nguyễn Văn Hà, Lưu Văn Huyền (2017) Sử dụng chỉ thị mã vạch để phân loại ốc hương. Tạp chí Khoa học công nghệ Việt Nam, pp 49-52 |
02/2017 |
28 |
Hà Thanh Tùng, Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Văn Hạnh, Hoàng Nghĩa Sơn (2017). Phân tích đa hình gen DGAT1 và SCD1 trên đàn bò tại Đăk Nông. Tạp chí Công nghệ sinh học 15(4A), pp 19-23. |
2017 |
29 |
Lê Thị Thu Huệ, Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Văn Hạnh, Hoàng Nghĩa Sơn (2017). Phân tích đa hình các gen CAST, CAPN1 và GH trên lợn rừng Tây Nguyên. Tạp chí Công nghệ sinh học 15(4A), pp 25-28. |
2017 |
30 |
Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Thị Thanh Nga, Nguyễn Quỳnh Anh, Trần Thị Oanh, Nguyễn Hữu Đức, Hoàng Nghĩa Sơn, Chu Hoàng Hà (2017). Biểu hiện các chỉ thị đặc trưng tế bào gốc trung mô của tế bào gốc phân lập từ dây rốn và nhau thai người. Tạp chí Công nghệ Sinh học 15(3A), pp 1-7 |
2017 |
31 |
Trung Kien Do, Nguyen Thi Thanh Nga, Nguyen Quynh Anh, Dinh Minh Pham, Chu Hoang Ha (2017). Effect of fluorescent nanodiamonds on umbilical cord mesenchymal stem cell differentiation into hepatocyte-like cell. Biomedical Research anh Therapy 2017, 4(S), pp 115. |
09/2017 |
32 |
Trung Kien Do, Van Hanh Nguyen, Huu Duc Nguyen, Chu Hoang Ha (2017). Differentiation Potential and Characteristics of Mesenchymal Stem Cells Isolated from Human Umbilical Cord membrane to Hepatocyte-like Cells. Biomedical Research anh Therapy 2017, 4(S), pp 107. |
09/2017 |
33 |
Nguyễn Văn Hạnh, Đỗ Trung Kiên, Hoàng Thị Thúy Hằng, Phùng Minh Tuấn, Nguyễn Hữu Đức, Bùi Thị Thu Hồng (2016). Biểu hiện các chỉ thị phân tử đặc trưng của tế bào sụn biệt hóa từ tế bào gốc dây rốn. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 449, pp 10-14 |
12/2016 |
34 |
Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Tuấn Duy, Nguyễn Thị Quỳnh (2016). Xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm ếch thái lan (Rana rugulosa). Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ thủy sản toàn quốc lần thứ VII, pp 243-253. |
09/2016 |
35 |
Van Hanh Nguyen, Viet Linh Nguyen, Nghia Son Hoang, Trung Kien Do (2016). Effect of cell membrane permeability protein on porcine oocyte vitrification. CryoLetter 36 (2), pp 103-109. |
2016 |
36 |
Truong, T. V., Palm, H. W., Bui, T. Q., Ngo, H. T. T., & Bray, R. A. (2016). Prosorhynchus Odher, 1905 (Digenea: Bucephalidae) from the Orange-spotted grouper Epinephelus coioides (Hamilton, 1822), including Prosorhynchus tonkinensis n. sp. from the Gulf of Tonkin, Vietnam. Zootaxa, 4170, 071-092. |
2016 |
37 |
Lê Thị Phương Dung, Nguyễn Hữu Đạt, Trần Đức Thuận, Trần Thị Ly (2016). Sự sẵn lòng chi trả của hộ dân nhằm cải thiện chất lượng môi trường nước ở làng nghề bún Khắc Niệm, Bắc Ninh. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 1 năm 2016. Từ pp 3- 9 |
2016 |
38 |
Lê Thị Phương Dung, Nguyễn Hữu Đạt, Nguyễn Thị Hương Giang (2016). Mức sẵn lòng chi trả của hộ dân để cải thiện môi trường nước ở làng nghề gỗ Đồng Kỵ, Bắc Ninh. Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam. Tập 14, số 2 – 2016. Từ trang 274 tới trang 280 |
2016 |
39 |
Lê Thị Phương Dung, Nguyễn Hữu Đạt (2016). Willingness to pay for water quality improvement in handicraft villages of Bac Ninh province, Viet Nam. Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam. Tập 14 số 10 năm 2016, pp 1608 - 1617 |
2016 |
40 |
Han Ming Gan, Mun Hua Tan, Binh Thai (2016).The complete mitogenome of the marine bivalve Lutraria rhynchaena Jonas 1844(Heterodonta Bivalvia: Mactridae). Mitochondrial DNA. 27(1): 335-6, DOI: 10.3109/19401736.2014.892104 |
2016 |
41 |
Thai, Binh Thanh, Tan, Mun Hua, Lee, Yin Peng, Gan, Han Ming, Tran, Trang Thi and Austin, Christopher M. (2016) Characterisation of 12 microsatellite loci in the Vietnamese commercial clam Lutraria rhynchaena Jonas 1844 (Heterodonta: Bivalvia: Mactridae) through next-generation sequencing, Molecular Biology Reports, vol. 43, no. 5, pp. 391-396, doi: 10.1007/s11033-016-3966-2. |
2016 |
42 |
Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Hữu Dực (2016). “Giá trị nguồn lợi và bảo tồn cá ở lưu vực sông Đáy và sông Bôi”. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam – Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2. |
2016 |
43 |
Thái Thanh Bình (2016). Đánh giá đa dạng di truyền cá Bỗng ở các tỉnh miền núi phía Bắc sử dung trình tự ADN ty thể. Tạp chí Sinh học- Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016 |
44 |
Thái Thanh Bình, Hoàng Thị Phương Hồng, Nguyễn Thị Hiến, Nguyễn Mạnh Hà (2016) Phân loại sá sùng Vân Đồn-Quảng Ninh bằng trình tự ADN vùng gien 16S. Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10 : 107-112. ISSN 1859-4581 |
2016 |
45 |
Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Việt Linh, Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Thị Hiệp, Nguyễn Thị Nhung (2015). Nghiên cứu đông lạnh giao tử lợn cryopreservation of porcine gametes. Hội thảo phát triển chăn nuôi bền vững, pp 75-81. |
12/2015 |
46 |
Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Hữu Đức, Trần Thị Bình Nguyên, Lê Thị Châu, Nguyễn Văn Hạnh (2015). Đánh giá ảnh hưởng của tế bào biểu mô ống dẫn trứng đến sự phát triển in vitro của phôi bò thụ tinh trong ống nghiệm. Kỷ yếu hội thảo công nghệ sinh học kết nối nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao, Đại học Huế, pp 27-28. |
11/2015 |
47 |
Van Hanh Nguyen, Viet Linh Nguyen, Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Hiep, Vi Dai Lam, Nguyen Thanh Nga, Le Bac Viet, Trung Kien Do (2015). Comparison of the Differentiation Potential and Characteristics of Mesenchymal Stem Cells Isolated from Human Umbilical Cord membrane to Hepatocyte-like Cells. The 12th Annual conference of the Asian Reproductive Biotechnology Society, pp 36-44. |
11/2015 |
48 |
Vi Đại Lâm, Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Việt Linh, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Văn Hạnh (2015). Đánh giá khả năng sử dụng các yếu tố thuộc nhân tế bào gan để tái lập trình tế bào gốc chất nền cuống rốn thành tiền tế bào gan. Tạp chí Y học Việt Nam, tập 429, pp 60-65 |
04/2015 |
49 |
Nguyễn Văn Hạnh, Vi Đại Lâm, Nguyễn Hữu Đức, Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Việt Linh (2015). Nghiên cứu tác động của DMSO trong biệt hóa tạo tế bào giống tế bào gan từ gốc cuống rốn. Tạp chí Sinh học 2015, 37(1se), pp 190-195 |
03/2015 |
50 |
Lê Thị Phương Dung và Lê Thị Thanh Thúy (2015). Ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường của các làng nghề Từ Sơn tới sức khỏe người dân. Tạp chí Kinh tế và Dự báo. Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Số chuyên đề tháng 1/2015, pp 12 -14 |
01/2015 |
51 |
Lê Thị Phương Dung, Trần Thị Quỳnh Anh (2015). Giải pháp khắc phục tình trạng nông dân bỏ hoang đất nông nghiệp: Nghiên cứu trường hợp ở Mỹ Thắng, Mỹ Lộc, Nam Định. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 7 tháng 4 năm 2015. Từ trang pp 3-8. |
04/2015 |
52 |
Nguyen Thi Thuy Linh, Tran Dinh Dien, Bui Quan Thang, Huynh Quyet Thang (2015). Integration MDA Techniques in Salving a class of web application with Similar Structure. AUN/SEED-Net Regional Conference for Computer and Information Engineering 2015, pp 78-83 |
2015 |
53 |
Trần Thị Tố Tâm, Nguyễn Xuân Hữu, Nguyễn Xuân Điệp, Lê Thị Phương Dung (2015). Giải pháp nâng cao kết quả quản lý và sử dụng đất rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 8 tháng 5 năm 2015. Từ trang 5 tới trang 14. |
05/2015 |
54 |
Nguyễn Văn Song, Lê Thị Phương Dung (2015). Cơ sở kinh tế của mối quan hệ giữa mức sẵn lòng chi trả, mức sẵn lòng chấp nhận để cải thiện môi trường và quyền sở hữu. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế. số 8(447) năm 2015. Từ trang 37 tới trang 40 |
2015 |
55 |
Bùi Thị Bến, Lê Thị Phương Dung (2015). Phát triển chăn nuôi rắn trên địa bàn thị xã Chí Linh, Hải Dương. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường. Số 17 (223) kỳ 1 tháng 9 năm 2015. Từ trang 27 đến trang 29 |
09/2015 |
56 |
Lê Thị Phương Dung, Nguyễn Văn Song, Mai Thị Yến, Hoàng Liên Sơn (2015). Mức sẵn lòng chi trả của người dân và các yếu tố ảnh hưởng nhằm cải thiện chất lượng môi trường nước ở làng nghề giấy Phong Khê, Bắc Ninh. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường. Số 22(228), kỳ 2 tháng 11 năm 2015, pp 28 - 31 |
11/2015 |
57 |
Thái Thanh Bình, Đinh Quang Thuấn, Trần Thị Trang (2015) . Phân loại tu hài (Lutraria SP) ở Việt Nam bằng giải trình tự vùng gen 16S. Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2015 |
58 |
Thái Thanh Bình (2015). Nâng cao giá trị kinh tế cho sản phẩm sá sùng Vân Đồn. Khoa học và công nghệ Việt Nam ISSN 1859-4581 số 12 năm 2015, pp 28-30 |
2015 |
59 |
Thái Thanh Bình, Đỗ Văn Sơn (2015). Phân loại cá tiểu bạc ở hồ Thác Bà bằng trình tự ADN vùng gien citocrom B. Tạp chí Khoa học công nghệ, Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn , pp 100-105 |
2015 |
60 |
Tran Dinh Dien, Huynh Quyet Thang (2014). Model Driven Architecture Software Development - Applying and Evaluation. Korean Institite of Communications and infomaton Science, vol 46-50 |
2015 |
61 |
Nguyen, B. X., Hong N. T., Thanh, N. T., Nhung, NT., Uoc, N. T., Hiep, N. T., Nga, H. T., Van Thuong, T., Linh, N. V, Van Hanh, N., Beck-Woerner, B.(2014). Synergistic Effect of Permeable and Impermeable Cryoprotectants on the Survival and Hatching Rate of Sutchi Catfish (Pangasius hypophthalmus) Embryos Treated at Subzero Temperatures. Asian Journal of Agriculture and Food Science (ISSN: 2321–1571), 2(03). |
2014 |
62 |
Nguyễn Văn Quang và Nguyễn Khắc Minh (2014). Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật trong mô hình nuôi xen canh cá bống bớp và tôm sú của các hộ gia đình tại tỉnh Nam Định. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á, số 281, trang 91-111. |
2014 |
63 |
Nguyễn Văn Quang và Nguyễn Tiến Hùng (2014). Hiệu quả kỹ thuật của các hộ nuôi cá lồng bè tại Cảm Phả - Quảng Ninh: Cách tiếp cận phương pháp DEA. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 199, trang 55-64. |
01/2014 |
64 |
Đỗ Đăng Khoa, Trần Thanh, Thái Thanh Bình (2014). Đánh giá tích tụ Asen và Thủy ngân trong thịt tu hài nuôi tại vùng biển Vân Đồn – Quảng Ninh. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, kỳ 1- tháng 11/2014 |
11/2014 |
65 |
Nguyễn Thị Quỳnh, Đỗ Trung Kiên, Trịnh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Liên, Nguyễn Thị Biên Thùy (2014). Nghiên cứu ký sinh trùng và vi khuẩn gây bệnh trên cá sủ đất (nibea diacanthus lacépède 1802) giai đoạn từ cá hương lên cá giống tại trại thực nghiệm ntts nước lợ, mặn - trường Cao đẳng Thủy Sản. Hội nghị khoa học trẻ ngành thủy sản toàn quốc lần thứ V, pp 63. |
10/2014 |
66 |
Nguyễn Văn Quyền, Vũ Văn Được, Nguyễn Hồng Thắng, Thái Thanh Bình, Nguyễn Thị Quyền, Đỗ Đăng Khoa, Tống Hoài Nam (2014). Ảnh hưởng của protein trong khẩu phần thức ăn đến tăng trưởng cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede 1801) nuôi thương phẩm trong ao. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 1, số 87-92. |
09/2014 |
67 |
Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Hữu Dực (2014). Cấu trúc thành phần loài cá lưu vực sông Đáy. Tạp chí khoa học Tự nhiên và Công nghệ, đại học Quốc Gia Hà Nội, ISSN 0866 – 8612, 30(1s), pp 103 – 111. |
2014 |
68 |
Nguyễn Hữu Dực, Phạm Thị Hồng Ninh, Ngô Thị Mai Hương (2014). Dẫn liệu về thành phần loài cá lưu vực sông Hồng thuộc địa phận các tỉnh Thái Bình – Nam Định, Việt Nam. Tạp chí sinh học, ISSN 0866 – 7160, 36(2), pp 147 – 159 |
2014 |
69 |
Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Hữu Dực (2013), “Đa dạng thành phần loài cá lưu vực sông Bôi Việt Nam”, Tạp chí sinh học, ISSN 0866 – 7160, 35(2), pp 153 – 163. |
2013 |
70 |
Đinh Xuân Lập, Tô Văn Phương, Lê Thị Phương Dung (2013). Bảo tồn và phát huy văn hóa làng chài trong phát triển du lịch sinh thái cộng đồng trên vịnh Hạ Long. Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển. Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên Huế. Số 6 -7 năm 2013. Từ trang 91 tới trang 101 |
2013 |
71 |
Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Lân Hùng Sơn (2013). Thành phần loài cá ở vườn Quốc Gia Xuân Sơn, Phú Thọ. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, kỳ 1- tháng 12 năm 2013, tr 82 – 86 |
2013 |
72 |
Hong, N. T., Nhung, N. T., Uoc, N. T., Thanh, N. T., Hiep, N. T., Linh, N. V., Van Hanh, N., Van Khanh, P., Nga, H.T.N., Van Thuong, T. and Nguyen, B.X., (2013). Effect of Combinations of Sucrose and Cryoprotectants on the Survival of Catfish Embryos (Pangasidae hypophthamus). Journal of Agricultural Science and Technology. B, 3(12B), 887 |
2013 |
73 |
Nguyễn Hồng Đức, Thái Thanh Bình (2013). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản và thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo cua đồng (Somanniathelphusa sisnensis, Bott 1970. Khoa học Công nghệ Thủy sản 2013, số 2 tr.95-100. - 2013 |
2013 |
74 |
Thái Thanh Bình, Cao Xuân Dũng (2013). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá ngạnh (Cranoglanis henrici , Vaillant 1893). Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy sản. Đại học Nha Trang. Số 2 : 78-82 |
2013 |
75 |
Thái Thanh Bình (2013). Nhận dạng các loài cua xanh (Scylla sp) ở Việt Nam bằng giải trình tự DNA ty thể vùng gien COI. Tạp chí Khoa học và công nghệ , Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2013 |
76 |
Nguyễn Hữu Đức, Đỗ Trung Kiên (2013). Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy trong ống nghiệm và bảo quản lạnh tế bào biểu mô ống dẫn trứng bò. Tạp chí Công nghệ Sinh học 11(1), pp 45-51. |
2013 |
77 |
Thái Thanh Bình, Ngô Thế Anh (2012). Phân loại cá chép đỏ ở Việt Nam bằng trình tự DNA vùng gen D-loop. Tạp chí Khoa học công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, kỳ 2 tháng 8/2012, pp 9-13 |
08/2012 |
78 |
Đỗ Hồng Hưng, Ngô Anh Tuấn, Thái Thanh Bình (2012). Nghiên cứu sự phát triển tuyến sinh dục của ngán (Austriella corrugata Deshayes, 1843) ở tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học-Công nghệ thủy sản Số 3-2012, pp 111-115 |
2012 |
79 |
Thái Thanh Bình, Đỗ Hồng Hưng, Nguyễn Văn Quyền (2012). Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Ngán (Austriella corrugata Deshayes, 1843) ở Quảng Ninh. Nông nghiệp và Phát triển nông thông, kỳ 2 tháng 8/2012, pp 14-21 |
2012 |
80 |
Thái Thanh Bình (2012). Ảnh hưởng của mật độ nuôi đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii) nuôi trong ao thương phẩm. Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN 1859-4581 |
2012 |
81 |
Thái Thanh Bình (2010). Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng (2010). Nhà xuất bản nông nghiệp |
2010 |
Xem thêm tại đây (Yêu cầu đăng nhập bằng tài khoản ....@cdts.edu.vn)